Các đội bóng Giai_đoạn_vòng_loại_và_vòng_play-off_UEFA_Europa_Conference_League_2021-22

Nhóm các đội vô địch

Nhóm các đội vô địch bao gồm tất cả các đội vô địch giải vô địch quốc gia mà bị loại từ giai đoạn vòng loại Nhóm các đội vô địch của Champions League và giai đoạn vòng loại Nhóm các đội vô địch của Europa League, và bao gồm các vòng đấu sau:

Dưới đây là các đội tham dự của Nhóm các đội vô địch (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2021 của họ, tuy nhiên không được sử dụng để xếp hạt giống cho Nhóm các đội vô địch),[3] được xếp nhóm theo vòng đấu bắt đầu của họ.

Chú thích màu sắc
Đội thắng của vòng play-off đi tiếp vào vòng bảng
Đội bị loại
Vòng play-off
ĐộiHệ số[3]
Žalgiris[UEL CH Q3]6.500
Flora[UEL CH Q3]6.250
Kairat[UEL CH Q3]6.000
Lincoln Red Imps[UEL CH Q3]5.750
Neftçi Baku[UEL CH Q3]5.000
Vòng loại thứ ba
ĐộiHệ số[3]
Shamrock Rovers[UCL Q1]4.750
Vòng loại thứ hai
ĐộiHệ số[3]
Shkëndija[UCL Q1]9.000
Dinamo Tbilisi[UCL Q1]6.500
Budućnost Podgorica[UCL Q1]6.000
Riga[UCL Q1]5.500
Linfield[UCL Q1]5.250
Fola Esch[UCL Q1]5.250
Shakhtyor Soligorsk[UCL Q1]5.250
Maccabi Haifa[UCL Q1]4.875
Connah's Quay Nomads[UCL Q1]4.750
Valur[UCL Q1]4.250
Bodø/Glimt[UCL Q1]4.200
Hibernians[UCL Q1]3.750
Teuta[UCL Q1]2.750
HB Tórshavn[UCL PR SF]2.250
Prishtina[UCL Q1]2.250
Borac Banja Luka[UCL Q1]1.600
Inter Club d'Escaldes[UCL PR F]1.500
Folgore[UCL PR SF]1.000
Ghi chú
  1. UEL CH Q3 Đội thua của vòng loại thứ ba Europa League (Nhóm các đội vô địch).
  2. UCL Q1 Đội thua của vòng loại thứ nhất Champions League.
  3. UCL PR F Đội thua của trận chung kết vòng sơ loại Champions League.
  4. UCL PR SF Đội thua của các trận bán kết vòng sơ loại Champions League.

Nhóm chính

Nhóm chính bao gồm tất cả các đội không vô địch giải vô địch quốc gia mà không lọt vào thẳng vòng bảng, và bao gồm các vòng đấu sau:

  • Vòng loại thứ nhất (66 đội): 66 đội tham dự vào vòng đấu này.
  • Vòng loại thứ hai (90 đội): 57 đội tham dự vào vòng đấu này, và 33 đội thắng của vòng loại thứ nhất.
  • Vòng loại thứ ba (54 đội): 9 đội tham dự vào vòng đấu này, và 45 đội thắng của vòng loại thứ hai.
  • Vòng play-off (34 đội): 7 đội tham dự vào vòng đấu này (bao gồm 3 đội thua của vòng loại thứ ba Europa League Nhóm chính), và 27 đội thắng của vòng loại thứ ba.

Dưới đây là các đội tham dự của Nhóm chính (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2021 của họ),[3] được xếp nhóm theo vòng đấu bắt đầu của họ.

Chú thích màu sắc
Đội thắng của vòng play-off đi tiếp vào vòng bảng
Đội bị loại
Vòng play-off
ĐộiHệ số[3]
Roma90.000
Tottenham Hotspur88.000
Rennes19.000
Union Berlin14.714
Jablonec[UEL MP Q3]7.000
St Johnstone[UEL MP Q3]6.675
Anorthosis Famagusta[UEL MP Q3]5.550
Vòng loại thứ ba
ĐộiHệ số[3]
Anderlecht25.000
LASK21.000
PAOK20.000
Paços de Ferreira9.709
Vitesse7.840
Rubin Kazan7.676
Kolos Kovalivka6.620
Trabzonspor6.020
Luzern5.500
Vòng loại thứ hai
ĐộiHệ số[3]
Basel49.000
Copenhagen43.500
Viktoria Plzeň33.500
Gent26.500
Astana22.500
Feyenoord21.000
Qarabağ21.000
FCSB21.000
Maccabi Tel Aviv20.500
AEK Athens19.500
FK Partizan18.000
BATE Borisov17.500
Hapoel Be'er Sheva17.500
Molde17.000
Rosenborg14.000
Rijeka13.500
Apollon Limassol13.500
Austria Wien10.000
Santa Clara9.709
CSKA Sofia8.000
Hajduk Split8.000
F91 Dudelange8.000
Sochi7.676
Aberdeen7.500
Olimpija Ljubljana6.750
Hibernian6.675
Vorskla Poltava6.620
Sivasspor6.020
Osijek6.000
Universitatea Craiova6.000
AGF5.575
AEL Limassol5.550
Vaduz5.500
Vojvodina5.350
Čukarički5.350
Slovácko5.320
Servette5.245
Aris Thessaloniki5.200
Dynamo Brest5.000
DAC Dunajská Streda5.000
Ashdod4.875
Vålerenga4.200
Hammarby IF4.100
BK Häcken4.100
IF Elfsborg4.100
Lokomotiv Plovdiv4.075
Arda4.075
Sepsi OSK3.640
Keşla3.375
Sumgayit3.375
Tobol3.125
Shakhter Karagandy3.125
Újpest3.100
Torpedo-BelAZ Zhodino3.050
Raków Częstochowa3.025
Pogoń Szczecin3.025
Panevėžys1.750
Vòng loại thứ nhất
ĐộiHệ số[3]
Maribor14.000
Fehérvár11.500
Dundalk10.500
Sūduva8.750
The New Saints7.500
Spartak Trnava7.500
Sarajevo6.250
Domžale5.500
5.250
KuPS5.000
FH5.000
Sutjeska4.750
FC Santa Coloma4.500
Partizani4.250
Laçi4.000
Europa4.000
Liepāja4.000
FCI Levadia3.750
Drita3.500
La Fiorita3.250
Stjarnan3.250
Puskás Akadémia3.100
Śląsk Wrocław3.025
Shkupi3.000
Petrocub Hîncești3.000
NSÍ Runavík3.000
Coleraine2.750
Tre Penne2.750
Široki Brijeg2.750
Žilina2.725
Bala Town2.500
Gżira United2.500
Breiðablik2.250
St Joseph's2.250
Milsami Orhei2.250
Urartu2.250
Kauno Žalgiris2.000
RFS2.000
Inter Turku2.000
Sileks1.750
Racing FC1.650
Swift Hesperange1.650
Velež Mostar1.600
Bohemians1.575
Sligo Rovers1.575
Struga1.525
Sfîntul Gheorghe1.500
Birkirkara1.500
Noah1.475
Valmiera1.475
Ararat Yerevan1.475
Vllaznia1.450
Glentoran1.391
Larne1.391
Dinamo Batumi1.375
Honka1.375
Dila Gori1.375
Gagra1.375
Mosta1.275
Sant Julià1.250
Llapi1.166
Mons Calpe1.133
Paide Linnameeskond1.000
Dečić1.000
Podgorica1.000
Newtown1.000
Ghi chú
  1. UEL MP Q3 Đội thua của vòng loại thứ ba Europa League (Nhóm chính).